Tổng số phụ: 615,000 ₫
CADIDROXYL 500 – Điều trị nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình, vi khuẩn nhạy cảm với thuốc
223,000 ₫ / Chai (100 viên)
- Hoạt chất: Cefadroxil monohydrate 524,77 mg (tương đương cefadroxil 500mg ).
- Công dụng: Được dùng để điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình, vi khuẩn nhạy cảm với thuốc, nhiễm khuẩn tai mũi họng, đặc biệt là viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidale.
- Nhà sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN US PHARMA USA.
- Xuất xứ: Việt Nam.
- Số đăng kí: VD-21578-14.
Thành phần
Mỗi viên nang cứng chứa:
Cefadroxil monohydrate 524,77 mg (tương đương cefadroxil 500mg )
Tá dược: Lactose monohydrate, Aerosil, Magnesi stearate, Natri starch glycolate
Phân loại
Cefadroxil là kháng sinh bán tổng hợp thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ thứ I.
Chỉ định
CADIDROXYL được sử dụng trong các trường hợp nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình, vi khuẩn nhạy cảm với thuốc:
– Nhiễm trùng đường hô hấp trên
– Nhiễm khuẩn tai mũi họng, đặc biệt là viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidale.
– Nhiễm trùng đường hô hấp dưới như viêm phế quản, cơn kịch phát của viêm phế quản mãn, bệnh phổi cấp tính do vi khuẩn.
– Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
– Nhiễm trùng đường tiết niệu không biến chứng như viêm bàng quang, niệu đạo, viêm thận-bể thận.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biết thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc.
Liều và đường dùng
Liều dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩ điều trị. Thời gian điều trị tối thiểu là 5 ngày.
Liều dùng thông thường như sau:
Người lớn và trẻ em (> 40kg): 500 mg- 1 g x 2 lần/ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn.
Trẻ em (< 40kg): 25-50 mg/kg/ngày chia làm 2 lần tuỳ theo mức độ nhiễm khuẩn.
Người bị suy thận: liều khởi đầu từ 500-1000 mg, những liều tiếp theo điều chỉnh theo độ thanh thải của thận:
0 – 10 ml/phút: 500-1000 mg/36 giờ
11 – 25 ml/phút: 500-1000 mg/24 giờ
26 – 50 ml/phút: 500-1000 mg/12 giờ
Cách dùng: Uống nguyên viên thuốc.
Chống chỉ định
Chống chỉ định ở bệnh nhân có tiền sử dị ứng với cephalosporin và penicillin.
Thận trọng
Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với penicillin
Thận trọng khi chỉ định cho bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với penicillin.
Người bệnh có tiền sử đường tiêu hoá, đặc biệt viêm đại tràng
Phụ nữ mang thai
Chưa có nghiên cứu đầy đủ trên phụ nữ mang thai. Vì vậy chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết.
Phụ nữ cho con bú
Thuốc được bài tiết vào sữa mẹ, vì vậy cần thận trọng khi dùng chỉ định cho phụ nữ đang cho con bú.
Thận trọng khi dùng cho trẻ sơ sinh và sinh non.
Lái xe và vận hành máy móc
Chưa có báo cáo về ảnh hưởng của thuốc khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc.
Tương tác thuốc
– Probenecid làm tăng nồng độ cefadroxil trong huyết thanh.
– Làm tăng độc tính đối với thận khi dùng chung với nhóm aminoglycosid và thuốc lợi niệu furosemid.
– Có thể cho kết quả dương tính giả phản ứng tìm glucose trong nước tiểu với các chất khử.
Tác dụng phụ
Hệ tiêu hoá: Rối loạn tiêu hoá và viêm kết mạc màng giả.
Gan mật: Có thể tăng men gan, viêm gan.
Hệ thần kinh trung ương: Nhức đầu và chóng mặt, bồn chồn.
Mẫn cảm: Dị ứng nổi ban, ngứa, nổi mày đay. Các triệu chứng này thường giảm khi ngưng sử dụng thuốc.
Triệu chứng khác: Những phản ứng khác có thể xảy ra bao gồm gây ngứa cơ quan sinh dục và viêm âm đạo.
Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn cơ sở.
Bảo quản
Bảo quản thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 300C, tránh ánh sáng.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
Thông tin bổ sung
Số giấy phép | VD-21578-14 |
---|---|
Tên thuốc | Cadidroxyl 500 |
Hoạt chất | Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 500 mg |
Hàm lượng | Đang cập nhật |
Số quyết định | 437/QÐ-QLD |
Năm cấp | 12/08/2014 (02/04/2022) |
Đợt cấp | Đang cập nhật |
Quy cách | Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên |
Dạng bào chế | Viên nang cứng |
Tiêu chuẩn | TCCS |
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.