Tổng số phụ: 314,600 ₫
Chymodk 2,4mg – Điều trị phù nề sau chấn thương, phẩu thuật, bỏng
30,000 ₫ / Hộp 2 vỉ x 10 viên
Hoạt chất: Alphachymotrypsin 4,2mg
Công dụng: Điều trị phù nề sau chấn thương, phẩu thuật, bỏng
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây
Xuất xứ: Việt Nam
Số đăng ký: VD-22146-15
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
Thành phần
Mỗi viên nén phân tán chứa:
Alpha chymotrypsin ……………………………….. 4,2mg
(tương ứng với 4200 đơn vị chymotrypsin USP)
Tá dược vừa đủ ………………….. 1viên.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Điều trị phù nề sau chấn thương, phẩu thuật, bỏng.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Mẫn cảm với một trong những thành phần của thuốc
Liều dùng
Uống: 2 viên/lần x 3-4 lần/ngày.
Cách dùng: Hoà tan viên thuốc trong 1 thìa đầy nước (5ml – 10ml) trước khi uống hoặc uống trực tiếp với nước.
Tác dụng phụ
Tác dụng phụ thường gặp nhất là tăng nhất thời nhân áp do các mảnh vụ dây chằng bị tiêu huỷ làm tắc mạng bó dây.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Vì khả năng gây mất dịch kính, nên không khuyến cáo dùng chymotrypsin trong phẩu thuật đục nhân mắt ở người bệnh dưới 20 tuổi. Không dùng thuốc cho người bệnh tăng áp suất dịch kính và có vết thương hở hoặc người bệnh đục nhân mắt bẩm sinh.
Phụ nữ có thai và cho con bú: Có thể dùng thuốc khi thật cần thiết.
Lái xe và vận hành máy móc: Không ảnh hưởng.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Chưa có báo cáo.
Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng.
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: Hà Tây (Việt Nam)
Nơi sản xuất: Việt Nam
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
Thông tin bổ sung
Dạng bào chế | Viên nén phân tán |
---|---|
Đợt cấp | Đang cập nhật |
Hàm lượng | Đang cập nhật |
Hoạt chất | Alphachymotrypsin (tương ứng 4200 IU chymotrypsin USP) 4,2 mg |
Năm cấp | 09/02/2015 (30/05/2022) |
Quy cách | Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
Số giấy phép | VD-22146-15 |
Số quyết định | 76/QÐ-QLD |
Tên thuốc | Chymodk |
Tiêu chuẩn | TCCS |
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.