Claminat IMP 250/31,25 – Điều trị nhiễm khuẩn

86,000  / Hộp 12 gói

Còn hàng

Hoạt chất: Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 250mg, Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 31.25mg

Công dụng: Điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm nhiễm khuẩn tai – mũi – họng…

Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm

Xuất xứ: Việt Nam

Số đăng ký: VD-27897-17

*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.

Compare

Thành phần
Mỗi gói chứa:
– Hoạt chất: Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 250mg, Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 31.25mg.
– Tá dược: Aerosil, Acid citric, Natricitrat, Natri benzoat, Aspartam, Bột mùi dâu, Mannitol, HPMC.

Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm:
– Nhiễm khuẩn tai – mũi – họng: viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa.
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn tính, viêm phổi phế quản.
– Nhiễm khuẩn đường tiết niệu – sinh dục: viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
– Nhiễm khuẩn da và mô mềm: mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm mô tế bào.
– Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm tủy xương.
– Nhiễm khuẩn nha khoa: áp xe ổ răng.
– Nhiễm khuẩn khác: nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
– Mẫn cảm với các thành phần cùa thuốc hoặc kháng sinh nhóm penicillin, cephalosporin.
– Tiền sử vàng da.
– Suy gan.
– Bệnh nhân phenylketon niệu (do thuốc có chứa aspartam).

Liều dùng
Liều dùng: Được biểu thị theo hàm lượng amoxicillin trong thuốc dạng phối hợp.
– Người lớn và trẻ em trên 40kg:
+ Liều thông thường: 01 gói mỗi 8 giờ/lần.
+ Trường hợp nhiễm khuẩn nặng và nhiễm khuẩn đường hô hấp: 02 gói mỗi 8 giờ/lần, trong 05 ngày.
– Trẻ em dưới 40kg:
+ Liều thông thường: 20mg amoxicillin/kg cân nặng/ngày, chia làm nhiều lần cách nhau 08 giờ.
+ Điều trị viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới và nhiễm khuẩn nặng, liều thông thường: 40mg amoxicillin/kg cân nặng/ngày, chia làm nhiều lần cách nhau 08 giờ, trong 05 ngày.
– Đối với bệnh nhân suy thận: việc điều chỉnh liều tùy theo độ thanh thải creatinin.
– Liều uống dành cho người lớn bị suy thận:
Độ thanh thải > 30ml/phút: Không cần chỉnh liều
Độ thanh thải 15-30ml/phút: Liều thông thường cách nhau từ 12-18 giờ/lần
Độ thanh thải 5-15ml/phút: Liều thông thường cách nhau từ 20-36 giờ/lần
Độ thanh thải 30ml/phút Không cần chỉnh liều
Độ thanh thải từ 10-30ml/phút 25mg/kg cân nặng, 2 lần mỗi ngày

< 10ml/phút 25mg/kg cân nặng/ngày
Cách dùng:
– Hòa bột thuốc trong một ít nước trước khi uống.
– Nên uống thuốc vào lúc bắt đầu ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày – ruột.
– Không dùng thuốc quá 14 ngày mà không kiểm tra xem xét lại cách điều trị.

Tác dụng phụ
– Thường gặp: tiêu chảy, ngứa, buồn nôn, nôn.
– Ít gặp: tăng bạch cầu ái toan, phát ban, viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase.
– Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, giảm bạch cầu, thiếu máu tan huyết, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens-Johnson, viêm thận kẽ.
– Hướng dẫn cách xử trí ADR:
+ Nếu có các phản ứng dị ứng, phải ngừng liệu pháp amoxicillin và ngay lập tức cấp cứu bằng adrenalin, thở oxygen, liệu pháp corticoid tiêm tĩnh mạch và thông khí, kể cả đặt nội khí quản và không bao giờ được điều trị bằng penicllin hoặc cephalosporin nữa.
+ Viêm đại tràng giả mạc: Nhẹ: ngừng thuốc; Nặng (khả năng do Clostridium difficile): Bồi phụ nước và điện giải, dùng kháng sinh chống Clostridium (metronidazol, vancomycin). Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
– Các dấu hiệu và triệu chứng vàng da ứ mật tuy ít xảy ra khi dùng thuốc nhưng có thể nặng. Tuy nhiên những triệu chứng đó thường hồi phục được và sẽ hết sau 6 tuần ngừng điều trị.
– Các phản ứng quá mẫn trầm trọng và đôi khi có thể dẫn đến tử vong (dạng phản vệ) đã được báo cáo xảy ra trên bệnh nhân dùng các kháng sinh penicillin
– Đã có xuất hiện ban độ (đa dạng) đi kèm với sốt nổi hạch (tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn) ở những bệnh nhân dùng Amoxicillin. Nên tránh sử dụng thuốc nếu nghi ngờ có tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn.
– Phải định kỳ kiểm tra chỉ số huyết học, chức năng gan, thận trọng suốt quá trình điều trị.
– Dùng thuốc kéo dài đôi khi làm phát triển các vi khuẩn kháng thuốc.
*Lái xe và vận hành máy móc:
Thuốc không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
*Phụ nữ mang thai và cho con bú:
Phụ nữ mang thai
Nghiên cứu thực nghiệm trên quá trinh sinh sản của động vật (chuột) đã chứng minh khi dùng chế phẩm theo đường uống không gây dị dạng. Tuy nhiên, vì có ít kinh nghiệm về dùng chế phẩm cho người mang thai, nên cần tránh sử dụng thuốc ở người mang thai nhất là 3 tháng đầu của thai kỳ, trừ trường hợp cần thiết do thầy thuốc chỉ định.
Phụ nữ đang cho con bú
Một lượng rất nhỏ thuốc có thể khuếch tán vào sữa mẹ gây nguy cơ mẫn cảm ở trẻ. Nên cân nhắc sử dụng thuốc cho đối tượng này. Thông báo cho bác sĩ biết nếu bệnh nhân đang cho con bú.

Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
– Thuốc có thể gây kéo dài thời gian chảy máu và đông máu.
– Thuốc có thể làm giảm hiệu quả của các thuốc tránh thai uống. Do đó nên cảnh báo cho bệnh nhân biết điều này.
– Probenecid làm giảm sự đào thải của Amoxicillin nhưng không ảnh hưởng đến sự đảo thải của Acid clavulanic.
– Nifedipin làm tăng hấp thu Amoxicillin.
– Bệnh nhân tăng acid uric máu khi dùng Allopurinol cùng với Amoxicillin sẽ làm tăng khả năng phát ban của Amoxicillin.
– Các chất kìm khuẩn như: Acid fusidic, Cloramphenicol, Tetracylin có thể làm giảm hiệu quả diệt khuẩn của Amoxicillin.
– Amoxicillin làm giảm bài tiết methotrexat, tăng độc tính trên đường tiêu hoá và hệ tạo máu.

Bảo quản: Dưới 30°C, tránh ẩm và ánh sáng

Đóng gói: Hộp 12 gói x 1g

Thương hiệu: Imexpharm

Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Việt Nam)

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.

Thông tin bổ sung

Dạng bào chế

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Đợt cấp

Đang cập nhật

Hàm lượng

250 mg, 31,25 mg

Hoạt chất

Mỗi gói 1,1g chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250 mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat và Syloid tỷ lệ 1:1) 31,25 mg

Năm cấp

19/09/2017 (NA)

Quy cách

Hộp 12 gói x 1,1g (gói ép túi nhôm)

Số giấy phép

VD-27897-17

Số quyết định

406/QÐ-QLD

Tên thuốc

Claminat IMP 250/31,25

Tiêu chuẩn

USP 38

Hãy là người đầu tiên đánh giá “Claminat IMP 250/31,25 – Điều trị nhiễm khuẩn”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Các đánh giá

Hiện chưa có đánh giá nào.

Main Menu

Claminat IMP 250/31,25 - Điều trị nhiễm khuẩn

86,000  / Hộp 12 gói

Thêm vào giỏ hàng