Cystine B6 – Điều trị rụng tóc
90,000 ₫ / Hộp 20 viên
Hoạt chất: L-Cystin 500mg, Pyridoxin hydroclorid 50mg
Công dụng: Điều trị rụng tóc, tóc dễ gãy, loạn dưỡng móng…
Nhà sản xuất: Laboratoires Galeniques Vernin
Xuất xứ: Pháp
Số đăng ký: VN-15897-12
Thành phần
Hoạt chất:
L-Cystin 500mg
Pyridoxin hydroclorid 50mg
Tá dược: Natri carboxymethylcellulose, bột talc, cellulose vi tinh thể (Avicel PH 102), magnesi stearat, Sepifilm LP 010, Sepisperse AP 3083 vàng, sáp carnauba.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Mọi vấn đề bệnh lý liên quan đến tóc: rụng tóc, tóc chẽ, tóc dễ gãy… Đặc biệt, rụng tóc từng mảng, rụng tóc lan tỏa cấp tính (sau sang chấn, phẫu thuật, nhiễm trùng, hậu sản, dùng một số thuốc), rụng tóc do nội tiết tố nam.
Loạn dưỡng móng: móng dễ gãy, móng quá mềm, móng bị tách đôi, móng mọc chậm… Ngoài ra, cũng nên dùng trong nấm móng vì thuốc làm móng mọc nhanh hơn, giúp tăng hiệu quả của thuốc kháng nấm.
Chậm liền sẹo giác mạc.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Cystin niệu
Kết hợp Cystin B6 Bailleul với Levodopa.
Liều dùng
Đường dùng: đường uống.
Liều dùng: chia làm 2 lần trong ngày, dùng trong 2 – 3 tháng (thời gian cần thiết về phương diện sinh lý học để lông tóc móng mọc lại).
Trẻ em cân nặng dưới 15 kg: 1 viên mỗi ngày.
Trẻ em cân nặng trên 15 kg: 2 viên mỗi ngày.
Người lớn: 4 viên mỗi ngày.
Trong rụng tóc do nội tiết tố nam (chứng rụng tóc thường gặp nhất, chiếm tỉ lệ đến 90%; có thể gặp ngay cả ở phụ nữ): 4 viên mỗi ngày, trong 2 tháng liên tục và nghỉ 1 tháng, hoặc dùng 15 ngày mỗi tháng.
Cách dùng: Nuốt viên thuốc với nhiều nước, dùng trong khi ăn.
Tác dụng phụ
Thông báo cho bác sỹ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Không có lưu ý gì đặc biệt.
* Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai, người đang cho con bú: Nói chung, luôn luôn nên hỏi ý kiến bác sĩ hay dược sĩ trước khi sử dụng bất cứ loại thuốc nào nếu bạn đang có thai hay cho con bú.
*Sử dụng cho người đang vận hành máy, lái xe, tàu…: Không có.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Chống chỉ định kết hợp CYSTINE B6 BAILLEUL với Levodopa: do tác động của Levodopa bị pyridoxin ức chế, nếu dùng Levodopa không có sự hiện diện của chất ức chế men dopadecarboxylase ngoại biên.
Bảo quản: Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 30°C, để nơi khô ráo và tránh ánh sáng
Đóng gói: Hộp 1 vỉ x 20 viên
Thương hiệu: Bailleul Laboratoires
Nơi sản xuất: Laboratoires Galeniques Vernin (Pháp)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
Thông tin bổ sung
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
---|---|
Đợt cấp | Đang cập nhật |
Hàm lượng | 500mg; 50mg |
Hoạt chất | L-Cystine; Pyridoxine hydrochloride |
Năm cấp | 10/10/2012 (08/12/2022) |
Quy cách | Hộp 1 vỉ x 20viên |
Số giấy phép | VN-15897-12 |
Số quyết định | 241/QLD-ÐK |
Tên thuốc | Cystine B6 Bailleul |
Tiêu chuẩn | NSX |
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.