Tổng số phụ: 315,000 ₫
Dismolan 200mg CPC1
82,000 ₫ / Hộp 20 ống
Hoạt chất: Acetylcystein 200mg/10ml
Công dụng: Dùng làm thuốc tiêu chất nhầy trong bệnh lý viêm phế quản cấp và mạn, thuốc giải độc khi quá liều paracetamol
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phẩm CPC1 Hà Nội
Xuất sứ: Việt Nam
Số đăng ký: VD-21505-14
Thành phần
– Hoạt chất: Acetylcystein 200mg
– Tá dược: Sucrose, glycerin, natri edetat, dinatri hydrophosphat, kali dihydrophosphat, sucralose, hương táo, methyl paraben, propyl paraben, FD&C Green 3, nước tinh khiết.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Dismolan được dùng trong các trường hợp:
– Được dùng làm thuốc tiêu chất nhầy trong bệnh nhầy nhớt (mucoviscidosis) (xơ nang tuyến tụy), bệnh lý hô hấp có đờm nhầy quánh như trong viêm phế quản cấp và mạn, và làm sạch thường quy trong mở khí quản.
– Được dùng làm thuốc giải độc trong quá liều paracetamol.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
– Trẻ em dưới 2 tuổi.
– Bệnh nhân quá mẫn với acetylcystein và bất cứ thành phần nào của thuốc.
– Bệnh nhân có tiền sử hen (nguy cơ phản ứng co thắt phế quản với tất cả các dạng thuốc chứa acetylcystein).
Liều dùng
* Cách dùng:
– Dismolan được dùng bằng đường uống. Bẻ ống nhựa và uống trực tiếp dung dịch trong ống.
* Liều dùng:
– Làm thuốc tiêu nhầy:
Người lớn: 1 ống 10ml x 3 lần/ngày.
Trẻ em từ 2 đến 6 tuổi: 1 ống 10ml x 2 lần/ngày.
– Giải độc paracetamol:
Liều đầu tiên 140mg/kg, tiếp theo là 70mg/kg, uống cách nhau 4 giờ một lần, tổng cộng 17 lần. Acetylcystein được thông báo rất hiệu quả khi dùng trong vòng 8 giờ sau khi bị quá liều paracetamol. Hiệu quả giảm sau thời gian đó, nhưng gần đây cho rằng điều trị chậm tới 24 giờ sau vẫn có ích.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc Dismolan, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp, ADR >1/100
– Hệ tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
– Thần kinh: Buồn ngủ, nhức đầu. ù tai.
– Tai mũi họng: Viêm miệng, chảy nước mũi nhiều.
– Toàn thân: Phát ban, mày đay.
Hiếm gặp ADR < 1000
– Hô hấp: Co thắt phế quản kèm phản ứng dạng phản vệ toàn thân.
– Toàn thân: Sốt, rét run.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Dùng dung dịch acetylcystein pha loãng có thể giảm khả năng gây nôn nhiều do thuốc. Phải điều trị ngay phản ứng phản vệ bằng tiêm dưới da adrenalin (0,3 – 0,5ml dung dịch 1/1000 ) thở oxy 100%, đặt nội khí quản nếu cần, truyền dịch tĩnh mạch để tăng thể tích huyết tương, hít thuốc chủ vận beta – adrenergic nếu co thắt phế quản, tiêm tĩnh mạch 500mg hydrocortison hoặc 125mg methylprednisolon.
Có thể ức chế phản ứng quá mẫn với acetylcystein bao gồm phát hồng ban toàn thân, ngứa, buồn nôn, nôn, chóng mặt, bằng dùng kháng histamin trước. Có ý kiến cho rằng quá mẫn là do cơ chế giả dị ứng trên cơ sở giải phóng histamin hơn là do nguyên nhân miễn dịch.
Vì phản ứng quá mẫn đã xảy ra tới 3% số người tiêm tĩnh mạch acetylcystein để điều trị quá liều paracetamol, nên các thầy thuốc cần chú ý dùng kháng histamin để phòng phản ứng đó diphenhydramin.
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
– Phải giám sát chặt chẽ người bệnh có nguy cơ phát hen, nếu dùng acetylcystein cho người có tiền sử dị ứng; nếu có co thắt phế quản, phải dùng thuốc phun mù giãn phế quản như salbutamol (thuốc beta – 2 adrenergic chọn lọc, tác dụng ngắn) hoặc ipratropium (thuốc kháng muscarin ) và phải ngừng acetylcystein ngay.
– Khi điều trị với acetylcystein, có thể xuất hiện nhiều đờm loãng ở phế quản, cần phải hút để lấy ra nếu người bệnh giảm khả năng ho.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.
Thời kỳ mang thai
Điều trị quá liều paracetamol bằng acetylcystein ở người mang thai có hiệu quả và an toàn, và có khả năng ngăn chặn được độc tính cho gan ở thai nhi cũng như ở người mẹ.
Thời kỳ cho con bú
Thuốc dùng an toàn cho người cho con bú.
Tương tác thuốc
Acetylcystein là một chất khử nên không phù hợp với các chất oxy – hóa.
Không được dùng đồng thời các thuốc ho khác hoặc bất cứ thuốc nào làm giảm bài tiết phế quản trong thời gian điều trị bằng acetylcystein.
Bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, tránh ẩm, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Đóng gói: Hộp 4 vỉ x 5 ống nhựa 200ml/10ml
Thương hiệu: Dược Phẩm CPC1
Nơi sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phẩm CPC1 Hà Nội (Việt Nam)
Thông tin bổ sung
Số giấy phép | VD-21505-14 |
---|---|
Tên thuốc | Dismolan |
Hoạt chất | N-acetylcystein 200mg/10ml |
Hàm lượng | 10mg |
Số quyết định | 437/QÐ-QLD |
Năm cấp | 12/08/2014 |
Đợt cấp | Đang cập nhật |
Dạng bào chế | Dung dịch uống |
Quy cách | Hộp 2 vỉ, Hộp 4 vỉ, Hộp 6 vỉ, Hộp 8 vỉ x 5 ống nhựa x 10ml; Hộp 2 vỉ, Hộp 4 vỉ, Hộp 6 vỉ, Hộp 8 vỉ x 5 ống nhựa x 5ml |
Tiêu chuẩn | TCCS |
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.