Tổng số phụ: 435,000 ₫
GENTAMICIN 0,3% 5ml 3/2 – Điều trị nhiễm trùng tại chỗ ở phần ngoài của mắt
4,000 ₫ / 1 chai/hộp
- Hoạt chất: Gentamicin sulfat tương ứng Gentamicin 15mg.
- Công dụng: Được sử dụng để điều trị nhiễm trùng tại chỗ ở phần ngoài của mắt và phần phụ của mắt do những chủng vi khuẩn nhạy cảm bao gồm viêm kết mạc, viêm giác mạc.
- Nhà sản xuất: Dược phẩm 3/2.
- Xuất xứ: Việt Nam.
- Số đăng kí: VD-30262-18.
Thành phần
– Hoạt chất: Gentamicin sulfat tương ứng Gentamicin 15mg
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
– Nhiễm trùng tại chỗ ở phần ngoài của mắt và phần phụ của mắt do những chủng vi khuẩn nhạy cảm bao gồm viêm kết mạc, viêm giác mạc, viêm giác kết mạc, loét giác mạc, viêm mí mắt, viêm kết mạc mí mắt, viêm tuyến Meibomius cấp và viêm túi lệ.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
– Mẫn cảm với gentamicin và với các aminoglycosid khác hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Liều dùng và cách dùng
– Thông thường: Nhỏ 1-2 giọt vào mắt, mỗi 4 giờ.
Tác dụng phụ
– Không có.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
– Không có.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
– Việc sử dụng đồng thời gentamicin với các thuốc gây độc cho thận bao gồm các aminoglycosid khác, vancomycin và một số thuốc họ cephalosporin, hoặc với các thuốc tương đối độc đối với cơ quan thính giác như acid ethacrynic và có thể furosemid sẽ làm tăng nguy cơ gây độc. Nguy cơ này cũng tăng lên khi dùng gentamicin đồng thời với các thuốc có tác dụng ức chế dẫn truyền thần kinh cơ. Indomethacin có thể làm tăng nồng độ các aminoglycosid trong huyết tương khi dùng chung. Việc sử dụng chung với các thuốc chống nôn như dimenhydrinat có thể che lấp những triệu chứng đầu tiên của nhiễm độc tiền đình.
– Sự đào thải qua thận của zalcitabin có thể giảm bởi các aminoglycosid.
– Giảm calci huyết trầm trọng có thể xảy ra ở người bệnh điều trị với aminoglycosid và bisphosphonat.
– Gentamicin ức chế hoạt tính của a-galactosidase, không nên sử dụng đồng thời với agalsidase alpha và agalsidase beta; vắc xin BCG, gali nitrat, vắc xin thương hàn.
– Tác dụng của gentamicin có thể tăng lên bởi amphotericin B, capreomycin, cephalosporin, cisplatin, thuốc lợi tiểu quai, thuốc NSAID, vancomycin.
– Tác dụng của gentamicin có thể giảm bởi các penicilin.
Bảo quản: Kín, nhiệt độ dưới 30˚C, tránh ánh sáng.
Thông tin bổ sung
Số giấy phép | VD-30262-18 |
---|---|
Tên thuốc | GENTAMICIN |
Hoạt chất | Mỗi 5ml chứa Gentamicin (dưới dạng Gentamycin sulphat) 15mg |
Hàm lượng | 15mg |
Số quyết định | 442/QÐ-QLD |
Năm cấp | 05/07/2018 |
Đợt cấp | Đang cập nhật |
Quy cách | Hộp 1 chai 5ml |
Dạng bào chế | Dung dịch nhỏ mắt |
Tiêu chuẩn | TCCS |
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.