Thành phần
– Hoạt chất: Mebendazol 500mg
– Tá dược vừa đủ 1 viên
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Điều trị nhiễm một hoặc nhiều loại giun đường ruột như giun tóc, giun đũa hoặc giun móc
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Không nên dùng Mebendazol nếu có những tình trạng sau:
– Quá mẫn với Menbendazol hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc
– Phụ nữ có thai
– Người bị bệnh gan
– Trẻ em dưới 2 tuổi
Liều dùng
Thuốc có thể uống cùng với thức ăn hoặc không. Nếu trẻ em không nuốt được nguyên viên thuốc có thể nghiền nát viên thuốc và trộn với thức ăn.
– Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi: uống 1 viên duy nhất
– Có thể dùng lặp lại sau 2-3 tuần
Tác dụng phụ
* Ít gặp, 1/1000<ADR<1/100
– Toàn thân: Chóng mặt
– Tiêu hóa: Đau bụng, tiêu chảy
– Có trường hợp giun đũa bò ra mồm và mũi
* Hiếm gặp, ADR<1/1000
– Ngoại ban, mày đay và phù mạch
– Giảm huyết áp, động kinh, co giật.
Nếu bạn gặp bất kì tác dụng phụ nào kể cả những tác dụng phụ chưa kể trên đây, liên hệ với bác sỹ hoặc đến ngay cơ sở y tế gần nhất càng sớm càng tốt
Thận trọng (Những lưu ý khi sử dụng thuốc)
– Đã có một số ít thông báo về giảm bạch cầu trung tính và rối loạn chức năng gan, kể cả viêm gan khi dùng kéo đài mebendazol và dùng liều cao hơn liều khuyến cáo .
– Cần thông báo cho người bệnh giữ vệ sinh để phòng ngừa tái nhiễm và lây lan bệnh
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
– Do chưa xác định được tính an toàn khi dùng mebendazol cho người mang thai, vì vậy về nguyên tắc không nên dùng cho người mang thai, nhất là trong ba tháng đầu thai kỳ
– Còn chưa rõ mebendazol có tiết vào sữa mẹ không, nhưng vẫn cần thận trọng khi dùng mebendazol trong thời kỳ cho con bú
Tác dụng thuốc khi lái xe và vận hành máy móc
– Cần lưu ý tác dụng phụ gây chóng mặt của thuốc có thể ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Trước khi dùng thuốc này hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ nếu bạn đang sử dụng thuốc khác. Đặc biệt nếu bạn đang dùng các thuốc sau:
– Cimetidine ức chế chuyển hóa mebendazol và có thể làm tăng nồng độ mebendazol trong huyết tương
– Dùng đồng thời với phenytoin hoặc carbamazepin sẽ làm giảm đồng độ của menbendazol trong huyết tương
Bảo quản
– Bảo quản thuốc tránh xa tầm nhìn và tầm với của trẻ em
– Nơi khô mát dưới 30 độ C, tránh ánh sáng, trong bao bì ban đầu để bảo vệ tránh ẩm
– Không sử dụng thuốc này sau hạn sử dụng được ghi trên vỉ và hộp
Đóng gói: Hộp 1 vỉ x 1 viên
Thương hiệu: Agimexpharm
Nơi sản xuất: Công ty CP Dược phẩm Agimexpharm (Việt Nam)
Thông tin bổ sung
Số giấy phép | VD3-50-20 |
---|---|
Tên thuốc | Mebendazol |
Hoạt chất | Mebendazol 500 mg |
Hàm lượng | 500 mg |
Số quyết định | 274/QÐ-QLD |
Năm cấp | 15/06/2020 |
Đợt cấp | Đợt 167 |
Dạng bào chế | Viên nhai |
Quy cách | Hộp 1 vỉ x 1 viên |
Tiêu chuẩn | TCCS |
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.