Tổng số phụ: 315,000 ₫
Mycogynax
15,600 ₫ / Hộp (1 vỉ x 12 viên)
Hoạt chất: Metronidazole 200mg, Chloramphenicol 80mg, Dexamethasone acetate 0.5mg, Nystatin 100.000 IU
Công dụng: Điều trị viêm âm đạo do các vi khuẩn sinh mủ thông thường, do Trichomonas, Gardnerella vaginalis,...
Thương hiệu: Công ty Cổ phần Hoá-Dược Phẩm Mekophar
Nơi sản xuất: Việt Nam
Số đăng ký: VD-23186-15
Thành phần
Metronidazole 200mg, Chloramphenicol 80mg, Dexamethasone acetate 0.5mg, Nystatin 100.000 IU
Tá dược vừa đủ 1 viên (Menthol, Lactose, Povidone, Tinh bột ngô, Sodium starch glycolate, Sodium lauryl sulfate, Microcrystalline cellulose, Magnesium stearate, Ethanol 96%)
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
– Viêm âm đạo do các vi khuẩn sinh mủ thông thường.
– Viêm âm đạo do Trichomonas, Gardnerella vaginalis.
– Viêm âm đạo do nhiễm nấm đặc biệt là nấm Candida albicans.
– Viêm âm đạo do các tác nhân phối hợp: nhiễm đồng thời Trichomonas và nấm men.
– Phòng ngừa 5 ngày trước và sau thủ thuật phụ khoa.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
– Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
Liều dùng
– Đặt viên thuốc vào sâu trong âm đạo. Trước khi đặt thuốc nên nhúng toàn bộ viên thuốc vào trong nước khoảng 20– 30 giây. Sau khi đặt thuốc, bệnh nhân nên ở tư thế nằm khoảng 15 phút.
– Đặt 1 viên/ngày, trong 10 ngày liên tiếp.
– Nên sử dụng vào buổi tối, trước khi đi ngủ. Có thể kết hợp với điều trị bằng đường uống nếu cần thiết.
Lưu ý:
· Có thể tiếp tục điều trị nếu có kinh.
·Nên tắm rửa bằng xà phòng trung tính hay kiềm. Nên dùng quần lót bằng vải coton.
·Tránh thụt rửa âm đạo.
·Tránh đặt nút gạc vào âm đạo khi có kinh.
Tác dụng phụ
– Thuốc có thể gây dị ứng.
– Rất hiếm khi có cảm giác kim châm hoặc kích ứng tại chỗ trong vài ngày đầu điều trị.
– Tác dụng toàn thân: giống như tất cả các thuốc điều trị tại chỗ, một lượng nhỏ các thành phần trong thuốc có thể hấp thu qua niêm mạc.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
– Ngưng dùng thuốc khi có bất kỳ dấu hiệu mẫn cảm nào.
– Thận trọng khi sử dụng thuốc này ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
– Các thuốc điều trị tại chỗ ở âm đạo có thể làm mất tác dụng của các phương pháp tránh thai bằng tác nhân diệt tinh trùng tại chỗ.
Để tránh tương tác giữa các thuốc, thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ về những thuốc đang sử dụng.
Bảo quản: Nơi khô (độ ẩm không quá 70%), nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng
Đóng gói: Hộp 1 vỉ x 12 Viên nén
Thương hiệu: Mekophar
Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần Hoá-Dược Phẩm Mekophar (Việt Nam)
Thông tin bổ sung
Số giấy phép | VD-23186-15 |
---|---|
Tên thuốc | Mycogynax |
Hoạt chất | Metronidazol 200 mg; Chloramphenicol 80 mg; Dexamethason acetat 0,5 mg; Nystatin 100.000 IU |
Hàm lượng | Metronidazol 200 mg; Chloramphenicol 80 mg; Dexamethason acetat 0,5 mg; Nystatin 100.000 IU |
Số quyết định | 514/QÐ-QLD |
Năm cấp | 09/09/2015 |
Đợt cấp | Đang cập nhật |
Dạng bào chế | Viên nén đặt phụ khoa |
Quy cách | Hộp 1 vỉ xé x 12 viên |
Tiêu chuẩn | TCCS |
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.