Tổng số phụ: 357,600 ₫
Nirdicin 500mg
370,000 ₫ / Hộp (1 vỉ x 10 viên)
Hoạt chất: Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg
Bệnh: Điều trị viêm xoang, viêm phổi, viêm phế quản
Nhà sản xuất: Pharmathen S.A
Xuất xứ: Hy lạp
Số đăng ký: VN-18716-15
THÀNH PHẦN
Levofloxacin – 500mg
CÔNG DỤNG
Chỉ định
Thuốc Nirdicin 500 mg được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với levofloxacin gây ra sau đây:
- Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng.
- Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng (bao gồm viêm thận – bể thận).
- Viêm tuyến tiền liệt mạn tính.
- Nhiễm khuẩn ở da và mô mềm.
- Nhiễm khuẩn đường tiểu không biến chứng.
- Đợt kịch phát cấp của viêm phế quản mạn.
- Viêm xoang cấp tính.
Dược lực học
Levofloxacin là một kháng sinh tổng hợp có phổ kháng khuẩn rộng thuộc nhóm fluoroquinolon, là đồng phân L-isome của ofloxacin. Levofloxacin có tác dụng diệt khuẩn do ức chế enzyme topoisomerase II (AND-gyrase) và/hoặc topoisomerase IV là những enzyme thiết yếu của vi khuẩn tham gia vào xúc tác quá trình sao chép, phiên mã và tu sửa ADN của vi khuẩn.
Levofloxacin có tính diệt khuẩn cao in vitro và có kháng chéo giữa levofloxacin với các fluoroquinolon khác. Do cơ chế tác dụng, thường không có đề kháng chéo giữa levofloxacin và các họ kháng khuẩn khác.
Phổ tác dụng
Vi khuẩn nhạy cảm in vitro và nhiễm khuẩn trong lâm sàng
- Vi khuẩn ưa khí gram dương: Staphylococcus aureus nhạy cảm methicillin, Staphylococcus saprophyticus, Streptococci groups C and G, Streptococcus agalactiae, Streptococcus pneumonia, Streptococcus pyogenes.
- Vi khuẩn ưa khí gram âm: Burkholderia cepacia, Eikenella corrodens, Haemophilus influenzae, Haemophilus para-influenzae, Klebsiella oxytoca, Klebsiella pneumoniae, Moraxella catarrhalis, Pasteurella multocida, Proteus vulgaris, Providencia rettgeri.
- Vi khuẩn kỵ khí: Peptostreptococcus, Fusobacterium, propionibacterium.
- Vi khuẩn khác: Chlamydophila pneumoniae, Chlamydophila psitt
LIỀU DÙNG
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống. Nirdicin cần được nuốt trọn, không nghiền nát, với một lượng nước vừa đủ. Thuốc có thể bẻ theo đường vạch bẻ để phân liều. Thuốc có thể uống trong bữa ăn hoặc giữa hai bữa ăn.
Nirdicin nên được uống cách ít nhất 2 giờ trước khi dùng các chế phẩm chứa sắt, antacid và sucralfat vì có thể giảm sự hấp thu của thuốc.
Liều dùng
Liều lượng dùng tuỳ thuộc vào loại và độ nặng nhiễm khuẩn và độ nhạy của tác nhân gây bệnh.
Liều dùng trên người lớn có chức năng thận bình thường (thanh thải creatinin > 50 ml/phút)
- Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng: 500 mg/lần x 1 – 2 lần/ngày, uống 7 – 14 ngày.
- Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng kể cả viêm thận – bể thận: 250 mg/lần/ngày, uống 7 – 10 ngày.
- Viêm tuyến tiền liệt mạn tính: 500 mg/lần/ngày, uống 28 ngày.
- Nhiễm khuẩn ở da và mô mềm: 250 mg/lần/ngày hoặc 500 mg/lần x 1 – 2 lần/ngày, uống 7 – 14 ngày.
- Nhiễm khuẩn đường tiểu không biến chứng: 250 mg/lần/ngày, uống 3 ngày.
- Viêm xoang cấp: 500 mg/lần/ngày, uống 10 – 14 ngày.
- Đợt kịch phát cấp của viêm phế quản mạn: 250 đến 500 mg/lần/ngày, uống 7 – 10 ngày.
Bệnh nhân suy thận (thanh thải creatinin ≤ 50 ml/phút)
TÁC DỤNG PHỤ
Khi sử dụng thuốc Nirdicin 500 mg, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp
-
-
- Tiêu hoá: Buồn nôn, ỉa chảy.
- Gan: Tăng enzyme gan.
- Thần kinh: Mất ngủ, đau đầu.
-
Ít gặp
-
-
- Thần kinh: Hoa mắt, căng thẳng, kích động, lo lắng.
- Tiêu hoá: Đau bụng, đầy hơi, khó tiêu, táo bón, nôn.
- Gan: Tăng bilirubin huyết.
- Tiết niệu, sinh dục: Viêm âm đạo, nhiễm nấm Candida sinh dục.
- Da: Ngứa, phát ban.
-
Hiếm gặp
-
-
- Tim mạch: Tăng hoặc hạ huyết áp, loạn nhịp.
- Tiêu hoá: Viêm đại tràng màng giả, khô miệng, viêm dạ dày, phù lưỡi.
- Cơ xương khớp: Đau khớp, yếu cơ, đau cơ, viêm tuỷ xương, viêm gân Achille.
- Thần kinh: Co giật, giấc mơ bất thường, trầm cảm, rối loạn tâm thần.
- Dị ứng: Phù Quinck, choáng phản vệ, hội chứng Steven – Johnson và Lyelle.
-
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
LƯU Ý
Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.
Chống chỉ định
Thuốc Nirdicin 500 mg chống chỉ định trong các trường hợp sau:
- Bệnh nhân dị ứng với levofloxacin, kháng sinh quinolon và bất kỳ tá dược nào của thuốc.
- Bệnh nhân bị động kinh.
- Bệnh nhân có tiền sử đau gân cơ liên quan với việc sử dụng fluoroquinolon.
- Trẻ em hoặc thiếu niên (dưới 18 tuổi).
- Người thiếu men G6PD.
- Phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú.
Thận trọng khi sử dụng
Viêm gân và đứt gân: Viêm gân hiếm khi có thể xảy ra, đôi khi có thể dẫn đến đứt gân, đặc biệt là gân gót (gân Achilles). Bệnh nhân lớn tuổi dễ bị viêm gân hơn. Nguy cơ đứt gân có thể gia tăng khi dùng chung với corticoid. Nếu nghi ngờ viêm gân, phải lập tức ngưng điều trị levofloxacin và phải để cho gân đang tổn thương được nghỉ ngơi.
Tiêu chảy, đặc biệt là tiêu chảy nặng, dai dẳng, và/hoặc có máu, trong và sau khi điều trị levofloxacin, có thể là triệu chứng của viêm đại tràng giả mạc do Clostridium difficile. Nếu nghi ngờ viêm đại tràng giả mạc, phải lập tức ngưng dùng levofloxacin và bệnh nhân cần điều trị hỗ trợ (như uống metronidazol hoặc vancomycin).
Cần thận trọng khi sử dụng thuốc cho người bệnh có các bệnh lý trên thần kinh trung ương như động kinh, xơ cứng mạch não,… vì có thể tăng nguy cơ co giật.
Bệnh nhân bị thiếu hoạt tính enzyme glucose – 6 – phosphat dehydrogenase tiềm ẩn hoặc thật sự dễ gặp phản ứng tan huyết khi điều trị với các thuốc kháng khuẩn quinolon. Cần xét đến khả năng này khi dùng levofloxacin.
Trên bệnh nhân suy thận phải điều chỉnh liều levofloxacin vì levofloxacin được bài tiết chủ yếu qua thận.
Phản ứng mẫn cảm với nhiều biểu hiện lâm sàng khác nhau, thậm chí shock phản vệ khi sử dụng levofloxacin, bao gồm cả quinolon. Cần ngưng thuốc nếu có
BẢO QUẢN
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30oC. Nơi khô mát, tránh ánh sáng và ẩm.
Thông tin bổ sung
Số giấy phép | VN-18716-15 |
---|---|
Tên thuốc | Nirdicin 500mg |
Hoạt chất | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg |
Hàm lượng | Đang cập nhật |
Số quyết định | 82/QÐ-QLD |
Năm cấp | 09/02/2015 (01/04/2023) |
Đợt cấp | Đang cập nhật |
Quy cách | Hộp 1 vỉ x 10 viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Tiêu chuẩn | NSX |
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.