Pyrazinamide 500mg
80,000 ₫ / Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chất : Pyrazinamide 500mg
Công dụng : Điều trị bệnh lao
Nhà sản xuất : Công ty Cổ phần Hóa – Dược phẩm Mekophar (Việt Nam)
Xuất xứ : Việt Nam
Số đăng ký : VD-24414-16
Thành phần
Pyrazinamide ……………………………………….500mg
Tá dược vừa đủ…………………………………………1 viên
(Gelatin, sodium starch glycolate, magnesium stearate, povidone, crospovidone).
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Điều trị lao mới chẩn đoán hoặc tái điều trị bệnh lao phổi và ngoài phổi, chủ yếu ở giai đoạn tấn công ban đầu, thường phối hợp với các thuốc kháng lao khác.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
– Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
– Tổn thương gan nặng, rối loạn chuyển hóa porphyrin, gút cấp.
Liều dùng
Liều dùng: theo sự chỉ dẫn của bác sĩ.
Liều thường dùng cho cả người lớn và trẻ em:
+ 20 – 30mg/kg/ngày khi điều trị hằng ngày.
+ 30 – 40mg/kg/ngày khi điều trị cách quãng, tuần 3 ngày.
+ 40 – 60mg/kg/ngày khi điều trị cách quãng, tuần 2 ngày.
Tác dụng phụ
– Thường gặp: viêm gan, tăng acid uric mãu có thể gây cơn gút, đau các khớp lớn và nhỏ.
– Ít gặp: viêm khớp.
– Hiếm gặp: buồn nôn, nôn, chán ăn, loạn chuyển hóa porphyrin, khó tiểu tiện, mẫn cảm ánh sáng, ngứa, phát ban.
– Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
– Qúa liều và cách xử trí:
+ Biểu hiện: các kết quả xét nghiệm chức năng gan bất thường như SGOT, SGPT tăng. Sự tăng tự phát này trở lại bình thường khi ngừng dùng thuốc.
+ Xử trí: rửa dạ dày, điều trị hỗ trợ. Có thể thẩm phân để loại bỏ pyrazinamide.
+ Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương pháp xử lý.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
– Để tránh trực khuẩn đột biến kháng thuốc trong điều trị bệnh lao, không dùng một loại thuốc (đơn trị liệu) mà phải có sự phối hợp pyrazinamide với các thuốc cps tác dụng khác, nhất là trong giai đoạn điều trị tấn công ban đầu.
– Thận trọng với người có tiền sử đáo tháo đường, viêm khớp, tiền sử bệnh gút cấp, suy thận.
– Lái xe:
Chưa thấy thuốc có ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy.
– Thời kỳ mang thai – cho con bú:
+ Phụ nữ có thai chỉ dùng pyrazinamide khi thật cần thiết.
+ Pyrazinamide tiết vào sữa mẹ với lượng nhỏ, thận trọng khi dùng thuốc này ở phụ nữa cho con bú.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
– Pyrazinamide làm tăng acid uric huyết và làm giảm hiệu quả của các thuốc trị bệnh gút như allopurinol, colchicine, probenecid, sulfinpyrazone. Cần điều chỉnh liều của các thuốc này khi dùng đồng thời với pyrazinamide.
– Pyrazinamide làm giảm nồng độ cyclosporine khi dùng đồng thời. Phải theo dõi nồng độ cyclosporine trong huyết thanh.
Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: Mekophar
Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa – Dược phẩm Mekophar (Việt Nam)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.