Simethicon Stada (15ml)
19,500 ₫ / hộp
Hoạt chất: Simethicon 1.0g
Công dụng:Điều trị trào ngược dạ dày thực quản, đầy hơi...
Nhà sản xuất: Công ty TNHH STADA
Xuất sứ: Việt Nam
Số đăng ký: VD-13153-10
Thành phần
Mỗi 15ml nhũ dịch chứa:
– Simethicon 1.0g
– Tá dược vừa đủ 15ml: Carmellose natri, polysorbat 80, acid citric, kali sorbat, dung dịch sorbitol 70%, methyl paraben, propyl paraben, acid benzoic, màu đỏ ponceau 4R, titan dioxyd, mùi dâu nước, cồn 96%, nước tinh khiết.
Chỉ định ( Thuốc dùng cho bệnh gì )
– Simethicon được dùng để giảm đầy hơi và khó chịu ở bụng do thừa hơi ở đường tiêu hóa trong các rối loạn như chứng khó tiêu và bệnh trào ngược dạ dày-thực quản. Thuốc được phối hợp với thuốc kháng acid trong nhiều trường hợp bị rối loạn tiêu hóa.
– Simethicon còn dược dùng làm chất phá bọt trong kỹ thuật chụp X-quang hoặc nội soi đường tiêu hóa.
Chống chỉ định ( Khi nào không nên dùng thuốc này )
– Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Liều dùng
– Simethicon STADA uống sau mỗi bữa ăn và trước khi đi ngủ. Sử dụng ống nhỏ giọt để đo thể tích.
Liều lượng
– Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 0.6ml – 1.8 ml x 4 lần/ngày, tổng liều dùng không vượt quá 7.5 ml/ngày.
– Trẻ em 2 – 12 tuổi: 0.6ml x 4 lần/ngày (liều tối đa trong tự điều trị là 3.6 ml/ngày).
– Trẻ em dưới 2 tuổi: 0.3ml x 4 lần/ngày (liều tối đa trong tự điều trị là 1.8 ml/ngày).
Tác dụng phụ
– Thành phần hoạt tính quan trọng của Simethicon STADA là dimethylpolysiloxan, không được hấp thu vào dạ dày và ruột, do đó thường không có bất kỳ tác động nào trên cơ thể.
Thận trọng ( Những lưu ý khi sử dụng thuốc )
– Không dùng thuốc khi thuốc đổi màu hoặc có mùi lạ, khi nhũ dịch bị tách thành 2 lớp.
* Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Phụ nữ có thai
Chưa có dữ liệu được kiểm soát trên phụ nữ có thai. Chỉ khuyến cáo dùng simethicon trong thai kỳ khi lợi ích cao hơn nguy cơ.
Phụ nữ cho con bú
Chưa có dữ liệu về sự bài tiết simethicon vào sữa mẹ.
Tương tác thuốc ( Những lưu ý khi sử dụng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác )
– Chưa có tương tác thuốc nào giữa simethicon với các thuốc khác được báo cáo.
Bảo quản: Trong bao bì kín, nơi khô ráo, ánh sáng. Nhiệt độ không quá 30°C.
Đóng gói: Hộp 1 chai x 15ml
Thương hiệu: Stada
Nơi sản xuất: Công ty TNHH LD Stada (Việt Nam)
Thông tin bổ sung
Số giấy phép | VD-13153-10 |
---|---|
Tên thuốc | Simethicon Stada |
Hoạt chất | Simethicon 1g |
Hàm lượng | Đang cập nhật |
Số quyết định | 339/QĐ-QLD |
Năm cấp | 25/10/2010 (NA) |
Đợt cấp | Đang cập nhật |
Dạng bào chế | Đang cập nhật |
Quy cách | Hộp 1 chai 15 ml hỗn dịch uống |
Tiêu chuẩn | TCCS |
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.