Tổng số phụ: 315,000 ₫
Thuốc Viacoram 7Mg/5Mg Servier – Điều Trị Tăng Huyết Áp
236,000 ₫ / 30 viên
- Hoạt chất: Acrivastine.
- Công dụng: Được dùng để điều trị tăng huyết áp vô căn ở người lớn
- Nhà sản xuất: SERVIER.
- Xuất xứ: Pháp.
- Số đăng kí: VN3-47-18.
Công Dụng
Chỉ định
Viacoram được chỉ định điều trị tăng huyết áp vô căn ở người lớn.
Dược lực học
Viacoram kết hợp hai thuốc chống tăng huyết áp với cơ chế hỗ trợ nhau để kiểm soát huyết áp ở bệnh nhân tăng huyết áp vô căn: Amlodipin thuộc nhóm thuốc đối kháng kênh canxi và perindopril thuộc nhóm thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACEI).
Việc kết hợp hai thuốc này có tác dụng hiệp đồng cộng hạ huyết áp.
Perindopril
Perindopril là chất ức chế men chuyển angiotensin I thành angiotensin II. Men chuyển (kinase) là một peptidase ngoại sinh, cho phép chuyển angiotensin I thành angiotensin II có tác dụng co mạch, làm thoái hóa bradykinin gây giãn mạch thành heptapeptid bất hoạt.
Thuốc gây giảm angiotensin II trong huyết tương, dẫn đến tăng hoạt tính của renin trong huyết tương (do ức chế hiện tượng feedback ngược giải phóng renin) và làm giảm bài tiết aldosteron. Do men chuyển angiotensin gây bất hoạt bradykinin, dẫn đến làm tăng tác dụng của hệ kallikrein – kinin tại chỗ và trong tuần hoàn (và do đó cũng có tác dụng hoạt hóa hệ prostaglandin). Cơ chế này có thể liên quan đến tác dụng hạ huyết áp của các thuốc ức chế men chuyển (ACEI) và gây ra một số tác dụng không mong muốn của thuốc (ho).
Perindopril tác dụng thông qua chất chuyển hóa có hoạt tính là perindoprilat. Các chất chuyển hóa khác không thể hiện tác dụng ức chế men chuyển in vitro.
Amlodipin
Amlodipin ức chế dòng ion canxi thuộc nhóm dihydropyridin (chẹn kênh chậm hoặc đối kháng ion canxi) và ức chế dòng ion canxi đi qua màng vào tế bào cơ tim và cơ trơn thành mạch máu.
Cơ chế chống tăng huyết áp của amlodipin là do tác dụng trực tiếp giãn cơ trơn thành mạch máu. Cơ chế chính xác làm giảm đau thắt ngực của amlodipin chưa xác định đầy đủ nhưng amlodipin làm giảm nguy cơ thiếu
Liều Dùng Của Viacoram 7Mg/5Mg 30V
Cách dùng
Nên dùng Viacoram dưới dạng liều đơn, tốt nhất uống vào buổi sáng và trước khi ăn.
Liều dùng
Người lớn
Viacoram 3,5 mg/2,5 mg được dùng điều trị đầu tiên ngay sau khi phát hiện bệnh ở các bệnh nhân tăng huyết áp động mạch. Liều khởi đầu khuyến cáo là 3,5 mg/2,5 mg, 1 lần/ngày.
Sau ít nhất 4 tuần điều trị, liều dùng có thể tăng đến 7 mg/5 mg, 1 lần/ngày ở những bệnh nhân chưa được kiểm soát huyết áp đầy đủ với Viacoram 3,5 mg/2,5 mg.
Bệnh nhân suy thận
ClCr < 30 ml/phút: Chống chỉ định dùng Viacoram.
ClCr từ 30 – 60 ml/phút: Liều khởi đầu khuyến cáo là 3,5 mg/2,5 mg dùng cách ngày. Ở bệnh nhân huyết áp không được kiểm soát đầy đủ, có thể dùng liều 3,5 mg/2,5 mg, 1 lần/ngày. Nếu cần, có thể tăng liều cho bệnh nhân nếu huyết áp không được kiểm soát tốt. Cần theo dõi creatinin và kali thường xuyên.
Bệnh nhân suy gan
Thận trọng với bệnh nhân suy gan nặng.
Người cao tuổi
Hiệu quả và độ an toàn của Viacoram đã được thiết lập ở người cao tuổi. Thận trọng khi khởi trị dựa theo chức năng thận.
Sau khi khởi trị, theo đõi chức năng thận trước khi tăng liều, đặc biệt là ở bệnh nhân ≥ 75 tuổi. Cần theo dõi creatinin và kali thường xuyên.
Trẻ em
Độ an toàn và hiệu quả của Viacoram trên trẻ em dưới 18 tuổi chưa được thiết lập.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Chưa có kinh nghiệm về quá liều Viacoram. Ở amlodipin, kinh nghiệm quá liều trên người còn hạn chế.
Triệu chứng
Quá liều nghiêm trọng có thể dẫn đến giãn mạch ngoại biên quá mức và gây nhịp tim nhanh phản xạ. Hạ huyết áp toàn thân rõ rệt và có thể kéo dài lên mức shock, có thể dẫn đến tử vong
Lưu ý Của Viacoram 7Mg/5Mg 30V
Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.
Chống chỉ định
Viacoram 7 mg/5 mg chống chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
- Quá mẫn với hoạt chất thuốc, thuốc ức chế men chuyển angiotensin, các dẫn chất dihydropyridin hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào.
- Suy thận nặng.
- Tiền sử phù mạch liên quan đến điều trị bằng các thuốc ức chế men chuyển trước đó.
- Phù mạch do di truyền hoặc vô căn.
- Ba tháng giữa và ba tháng cuối thai kỳ.
- Hạ huyết áp nặng.
- Shock, bao gồm cả shock tim.
- Tắc nghẽn đường ra tâm thất trái (như hẹp động mạch chủ mức độ nặng).
- Suy tim có huyết động không ổn định sau nhồi máu cơ tim cấp.
- Sử dụng đồng thời với aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận (GFR < 60 ml/phút/1,73 m2).
- Điều trị ngoài cơ thể dẫn đến sự tiếp xúc của máu với các bề mặt tích điện âm.
- Hẹp đáng kể động mạch thận 2 bên hoặc hẹp động mạch ở 1 quả thận đảm nhận chức năng còn lại.
Thận trọng khi sử dụng
Quá mẫn, phù mạch
Phù mạch ở mặt, các đầu chi, môi, niêm mạc, lưỡi, thanh môn, thanh quản hiếm khi xuất hiện ở bệnh nhân sử dụng perindopril. Nếu hiện tượng này xảy ra, nên dừng ngay Viacoram và có biện pháp theo dõi thích hợp, liên tục đến khi các triệu chứng này hết hẳn. Nhìn chung hiện tượng sưng khu trú ở mặt và môi thường tự khỏi mà không cần điều trị, dù các thuốc kháng histamin có thể làm giảm triệu chứng.
Phù mạch liên quan phù thanh quản có thể gây tử vong. Khi có phù lưỡi, thanh môn hoặc thanh quản, có thể gây ra tắc nghẽn đường hô hấp, nên cấp cứu ngay (dùng adrenaline có hoặc không kèm theo các biện pháp làm thông thoáng đường thở). Theo dõi bệnh nhân chặt chẽ đến khi các triệu chứng phù thoái lui hoàn toản.
Bệnh nhân có tiền sử phù mạch không do các thuốc ACEI có thể tăng nguy cơ phù mạch khi dùng Viacoram.
Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C.
Thông tin bổ sung
Số giấy phép | VN3-47-18 |
---|---|
Tên thuốc | Viacoram 7Mg/5Mg Servier |
Hoạt chất | Perindopril arginine 7 mg, Amlodipine (dưới dạng amlodipine besilate) 5 mg |
Hàm lượng | Đang cập nhật |
Số quyết định | 232/QĐ-QLD |
Năm cấp | 29/04/2022 (29/04/2027) |
Đợt cấp | 108.1 |
Quy cách | Hộp, 1 lọ x 30 viên nén |
Dạng bào chế | Viên nén |
Tiêu chuẩn | NSX |
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.