Yesom
90,000 ₫ / Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chất : Esomeprazole magnesium dihydrate
Công dụng : Chỉ định trong bệnh trào ngược dạ dày-thực quản trên bệnh nhân viêm thực quản và/hoặc có triệu chứng trào ngược nặng như là một liệu pháp thay thế cho dạng uống khi liệu pháp dùng qua đường uống không thích hợp.
Nhà sản xuất : Hetero Drugs (India)
Xuất xứ : Ấn Độ
Số đăng ký : VN-5417-10
Thành phần
Esomeprazole magnesium dihydrate
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
– Esomeprazole được chỉ định trong bệnh trào ngược dạ dày-thực quản trên bệnh nhân viêm thực quản và/hoặc có triệu chứng trào ngược nặng như là một liệu pháp thay thế cho dạng uống khi liệu pháp dùng qua đường uống không thích hợp.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
– Đã biết quá mẫn với esomeprazole, nhóm benzimidazoles hoặc tá dược của thuốc. Dùng đồng thời nelfinavir.
Liều dùng
Người lớn
– Làm lành viêm thực quản bào mòn 20 hoặc 40mg, ngày 1 lần x 4-8 tuần
– Duy trì sự lành của viêm thực quản bào mòn 20mg, ngày 1 lần, không quá 6 tháng; Trào ngược dạ dày-thực quản triệu chứng 20mg, ngày 1 lần x 4-8 tuần.
Trẻ em 12-17t.
– Điều trị ngắn hạn GERD 20 hoặc 40mg, ngày 1 lần, đến 8 tuần.
1-11t. Điều trị ngắn hạn GERD triệu chứng 10mg, ngày 1 lần, đến 8 tuần.
– Làm lành viêm thực quản bào mòn < 20kg: 10mg, ngày 1 lần x 8 tuần; > 20kg: 10 hoặc 20 mg, ngày 1 lần x 8 tuần.
Giảm nguy cơ loét dạ dày liên quan NSAID
– 20 hoặc 40mg, ngày 1 lần, đến 6 tháng.
– Diệt H. pylori làm giảm nguy cơ tái phát loét tá tràng Esomeprazole (40 mg, ngày 1 lần x 10 ngày) + Amoxicillin (1000mg, ngày 2 lần x 10 ngày) + Clarithromycin (500mg, ngày 2 lần x 10 ngày).
Tăng tiết bệnh lý gồm h/c Zollinger-Ellison
– 40mg, ngày 2 lần.
– Điều trị kéo dài sau khi dùng dạng tiêm ngừa tái xuất huyết loét dạ dày 40mg, ngày 1 lần x 4 tuần. Suy gan nặng không quá 20mg.
Cách dùng
– Nên dùng lúc bụng đói: Dùng 1 giờ trước khi ăn. Nuốt nguyên viên, không nhai/nghiền. Khó nuốt: phân tán viên thuốc trong nửa ly nước không chứa carbonate, khuấy cho rã và uống các hạt thuốc nhỏ này với chất lỏng ngay lập tức hoặc trong vòng 30 phút. Rửa ly với nửa ly nước và uống nước này. Không nhai/nghiền các hạt thuốc nhỏ này. Không nuốt được: phân tán viên thuốc trong nước không chứa carbonate và dùng qua ống thông dạ dày.
Tác dụng phụ
– Rối loạn tiêu hóa, nhức đầu, ….
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
– Người cao tuổi, có thai/cho con bú. Không khuyến cáo sử dụng đồng thời atazanavir.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
– Ketoconazole, itraconazole, muối sắt, digoxin, diazepam, citalopram, imipramine, clomipramine, phenytoin, warfarin hoặc dẫn xuất coumarine khác, cisapride, clarithromycin, voriconazole.
Phân loại FDA trong thai kỳ
Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C
Đóng gói: 3 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: Hetero Drugs- India
Nơi sản xuất: Ấn Độ
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.